Thực đơn
Quân_đoàn_I_(Việt_Nam_Cộng_hòa) Pháo binh Quân đoàn[18]Stt | Họ và tên | Cấp bậc | Chức vụ | Đơn vị | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phạm Kim Chung[19] Võ bị Đà Lạt K6 | Đại tá | Chỉ huy trưởng | Bộ chỉ huy Pháo binh Quân đoàn[20] | |
2 | Cao Nguyên Khoa[21] Võ bị Đà Lạt K8 | Chỉ huy phó | |||
3 | Ngô Như Khuê Võ bị Đà Lạt K12 | Trung tá | Tiểu đoàn trưởng | Tiểu đoàn 101 Cơ động (Đại bác 175 ly) | |
4 | Văn Tuy Võ khoa Thủ Đức K5 | Tiểu đoàn 102 Cơ động (Đại bác 175 ly) | |||
5 | Tôn Thất Bôn Võ khoa Thủ Đức K7 | Tiểu đoàn 105 Cơ động (Đại bác 175 ly) | |||
5 | Đoàn Công Tân Võ bị Đà Lạt K10 | Tiểu đoàn 1 Phòng không | |||
6 | Nguyễn Văn Thuận Võ bị Đà Lạt K13 | Thiếu tá | Tiểu đoàn 3 Phòng không | ||
7 | Phan Quang Thông | Tiểu đoàn 44 (155 ly) | |||
Thực đơn
Quân_đoàn_I_(Việt_Nam_Cộng_hòa) Pháo binh Quân đoàn[18]Liên quan
Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 9, Quân đội nhân dân Việt Nam Quần đảo Trường SaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quân_đoàn_I_(Việt_Nam_Cộng_hòa) http://vov.vn/Home/Phan-II-Cuoc-tien-cong-va-noi-d...